Tấm bê tông nhẹ ALC là gì?
Tấm panel bê tông nhẹ ALC tên thường gọi là tấm bê tông nhẹ ALC hay tấm panel ALC tên tiếng anh là Autoclaved Lightweight Concrete Panel (ALC Panel) đúc sẵn thành tấm panel đông kết trong quá trình hấp hơi chưng áp suất gọi là bê tông khí chưng áp. Tấm bê tông nhẹ ALC là vật liệu xây dựng dạng tấm có khối lượng thể tích khô nhỏ hơn 1000 kg/m3. Chúng có cấu tạo với khoảng 70-80% các bọt khí làm từ bột nhôm giản nở bên trong tạo thành hệ thống ma trận liên kết vững chắc với nhau làm cho tấm bê tông nhẹ có tỷ trọng nhẹ và cường độ nén cao. Các cấu kiện dạng tấm của nó được ứng dụng xây tường tường, làm tường vách ngăn và làm sàn, lót sàn.
Tấm Panel ALC có bao nhiêu loại?
Các cấu kiện dạng tấm bê tông nhẹ được ứng dụng lắp ghép xây tường và làm sàn nên chúng có 2 loại: Tấm tường ALC (tấm panel ALC ghép tường) và tấm panel ALC lót sàn (tấm sàn bê tông nhẹ ALC).
1. Tấm tường panel ALC hay còn gọi là tấm Panel bê tông nhẹ ALC xây tường, làm tường, ghép tường, ốp tường, chúng được ứng dụng xây tường và vách ngăn, phù hợp với các chung cư cao tầng, xây nhà xưởng công nghiệp, bệnh viện, trường học và những công trình yêu cầu tiến độ nhanh. Rất thích hợp cho các công trình yêu cầu độ chống nóng, cách nhiệt, chống cháy, cách âm và nhẹ.
2. Tấm sàn panel ALC hay còn được gọi là tấm panel alc lót sàn là tấm sàn bê tông nhe, cấu kiện này được sử dụng lót sàn giảm tải, sàn lắp ghép bê tông cốt thép hoặc sàn lắp ghép khung thép.
Bảng giá tấm bê tông nhẹ ALC đầy đủ kích thước
TÊN SẢN PHẨM | GIÁ VNĐ | ĐƠN VỊ | SL |
Tấm bê tông khí chưng áp 1200 x 600 x 50 mm, 1 lớp thép | 155,000 | m2 | 100m2 |
Tấm bê tông khí chưng áp 1200 x 600 x 75 mm, 1 lớp thép | Liên hệ | m2 | 100m2 |
Tấm bê tông khí chưng áp 1200 x 600 x 100 mm, 1 lớp thép | Liên hệ | m2 | 100m2 |
Tấm bê tông khí chưng áp 1200 x 600 x 150 mm, 1 lớp thép | 380,000 | m2 | 100m2 |
Tấm bê tông khí chưng áp 1500 x 600 x 50 mm, 1 lớp thép | 155,000 | m2 | 100m2 |
Tấm bê tông khí chưng áp 1500 x 600 x 75 mm, 1 lớp thép | Liên hệ | m2 | 100m2 |
Tấm bê tông khí chưng áp 1500 x 600 x 100 mm, 1 lớp thép | Liên hệ | m2 | 100m2 |
Tấm bê tông khí chưng áp 1500 x 600 x 150 mm, 1 lớp thép | 380,000 | m2 | 100m2 |
Tấm bê tông khí chưng áp 1500 tới 2200 x 600 x 50 mm, 1 lớp thép | 3,800,000 | m3 | 100m2 |
Tấm bê tông khí chưng áp 2200 tới 3000 x 600 x 75 mm, 1 lớp thép | 3,600,000 | m3 | 100m2 |
Tấm bê tông khí chưng áp 2200 tới 3300 x 600 x 100 mm, 1 lớp thép | 3,500,000 | m3 | 100m2 |
Tấm bê tông khí chưng áp 2200 tới 3300 x 600 x 150 mm, 1 lớp thép | 3,300,000 | m3 | 100m2 |
Tấm bê tông khí chưng áp 2200 tới 3300 x 600 x 200 mm, 1 lớp thép | Liên hệ | m3 | 100m2 |
Tấm panel bê tông khí chưng áp 3300 x 600 x 100 mm, 2 lớp thép | 810,800 | tấm | 100m2 |
Tấm panel bê tông khí chưng áp 3500 x 600 x 100 mm, 2 lớp thép | 866,000 | tấm | 100m2 |
Tấm panel bê tông khí chưng áp 3600 x 600 x 100 mm, 2 lớp thép | 893,600 | tấm | 100m2 |
Tấm panel bê tông khí chưng áp 3800 x 600 x 100 mm, 2 lớp thép | 948,000 | tấm | 100m2 |
Tấm panel bê tông khí chưng áp 1200 x 600 x 75 mm, 2 lớp thép | 274,000 | m2 | 100m2 |
Tấm panel bê tông khí chưng áp 1200 x 600 x 100 mm, 2 lớp thép | 345,000 | m2 | 100m2 |
Tấm panel bê tông khí chưng áp 1200 x 600 x 150 mm, 2 lớp thép | 503,000 | m2 | 100m2 |
Tấm panel bê tông khí chưng áp 1500 x 600 x 75 mm, 2 lớp thép | Liên hệ | m2 | 100m2 |
Tấm panel bê tông khí chưng áp 1500 x 600 x 100 mm, 2 lớp thép | Liên hệ | m2 | 100m2 |
Tấm panel bê tông khí chưng áp 1500 x 600 x 150 mm, 2 lớp thép | 526,000 | m2 | 100m2 |
Tấm bê tông khí chưng áp từ 2200 tới 3000 x 600 x 75 mm, 2 lớp thép | 4,350,000 | m3 | 100m2 |
Tấm bê tông khí chưng áp từ 2200 tới 4800 x 600 x 100 mm, 2 lớp thép | 4,150,000 | m3 | 100m2 |
Tấm bê tông khí chưng áp từ 2200 tới 4800 x 600 x 150 mm, 2 lớp thép | 3,950,000 | m3 | 100m2 |
Tấm bê tông khí chưng áp từ 2200 tới 4800 x 600 x 200 mm, 2 lớp thép | 3,850,000 | m3 | 100m2 |
Tấm bê tông khí chưng áp 1200 x 600 x 100 mm, 1 lớp thép (Hà Nội) | 290,000 | m2 | 100m2 |
Tấm bê tông khí chưng áp 1600 x 600 x 100 mm, 1 lớp thép (Hà Nội) | 290,000 | m2 | 100m2 |
Tấm bê tông khí chưng áp 2000 x 600 x 100 mm, 1 lớp thép (Hà Nội) | Liên hệ | m2 | 100m2 |
Tấm bê tông khí chưng áp 2400 x 600 x 100 mm, 1 lớp thép (Hà Nội) | Liên hệ | m2 | 100m2 |
Tấm bê tông khí chưng áp 1200 x 600 x 100 mm, 2 lớp thép (Hà Nội) | 315,000 | m2 | 100m2 |
Tấm bê tông khí chưng áp 1600 x 600 x 100 mm, 2 lớp thép (Hà Nội) | 315,000 | m2 | 100m2 |
Tấm bê tông khí chưng áp 2000 x 600 x 100 mm, 2 lớp thép (Hà Nội) | Liên hệ | m2 | 100m2 |
Tấm bê tông khí chưng áp 2400 x 600 x 100 mm, 2 lớp thép (Hà Nội) | Liên hệ | m2 | 100m2 |
Liên hệ | m2 | 100m2 | |
Liên hệ | m2 | 100m2 | |
Liên hệ | m2 | 100m2 | |
Liên hệ | m2 | 100m2 | |
Liên hệ | m2 | 100m2 | |
Liên hệ | m2 | 100m2 |
Tấm bê tông nhẹ ALC có thành phần nguyên liệu được sử dụng gồm xi măng, cát, thạch cao hoặc vôi được nghiền mịn, tro bay, sợi tổng hợp, chất tạo bọt bột nhôm và phụ gia bê tông nhẹ.
Ưu điểm khi sử dụng tấm panel bê tông nhẹ ALC xây tường, ghép tường
Tấm panel bê tông nhẹ có kích thước lớn cho phép tốc độ thi công nhanh tiết kiệm chi phí nhân công.
Tỷ trọng nhẹ giảm thép kết cấu đến 15%, tiết kiệm chi phí nền móng nhờ giảm tải công trình.
Tiết kiệm vữa trát nhờ vào độ chính xác chiều dày tấm panel ALC kích thước đều, bằng phẳng mịn.
Dễ dàng đục cắt rãnh để lắp đặt các công trình điện nhẹ như đường ống nước, dây cáp điện, internet. Nhờ vào nguyên vật liệu nhẹ của tấm panel ALC.
Dễ dàng vận chuyển nhờ vào mức độ bể nứt gãy chỉ <2% so với gạch nung đấp là 5-10%