Sóng nhựa là gì?
Sóng nhựa còn được gọi là thùng nhựa hoặc khay nhựa là sản phẩm dùng để chứa đựng, vận chuyển được làm từ các hạt nhựa PP, PE, HDPE bằng quy trình sản xuất đúc ép đùn áp suất cao theo kích thước khuôn mẫu đã định sẵn. Nó dùng để chứa đựng và vận chuyển và bảo quản hàng hóa phục vụ cho ngành thủy hải sản, chế biến nông sản và các ngành công nghiệp may mặc, da giầy hoặc tại siêu thị và cửa hàng hoặc nhiều công việc chứa đựng khác.
Thùng nhựa hay sóng nhựa được sử dụng lý tưởng di chuyển trên băng tải, và trong bộ phận chế biến, bộ phận lấy hàng, bộ phận lắp ráp và bộ phận lưu trữ. Polyethylene mật độ cao là vật liệu phổ biến được sử dụng cho các thùng nhựa này để tăng thêm độ bền của nó. Thùng nhựa có thể chứa hàng hóa nặng, hàng hóa cồng kềnh. Một số trong số này có nắp đậy để bảo vệ hàng hóa được lưu trữ khỏi bụi và ô nhiễm.
Ngày nay, sóng nhựa (thùng nhựa) là sản phẩm chứa dựng hàng hóa được sử dụng rộng rãi, do đó nó cũng có nhiều loại và giá sóng nhựa mỗi loại khác nhau đáp ứng nhu cầu người dùng.
Sóng nhựa (thùng nhựa) có bao nhiêu loại?
Sóng nhựa hay thùng nhựa gồm có 2 sóng, sóng nhựa 3 sóng, 4 sóng, 6 sóng, 8 sóng, có bánh xe, có quai xách và được chia làm 2 loại chính đó là:
- thùng nhựa đặc - sóng nhựa bít.
- thùng nhựa rỗng - sóng nhựa hở.
Thùng nhựa đặc - sóng nhưa bít là gì?
Thùng nhựa đặc còn được gọi là sóng nhựa bít (sóng bít) là loại thùng nhựa cấu trúc liền khối đặc kín, nó có thể đựng được nước và một số chất lỏng cho phép khác.
Thùng nhựa rỗng - sóng nhựa hở là gì?
Thùng nhựa rỗng hay còn gọi là sóng nhựa hở (sóng hở) là loại thùng nhựa có kết cấu các sóng hở song song với nhau nên có trọng lượng nhẹ hơn thùng nhựa đặc.
Giá sóng nhựa, thùng nhựa bao nhiêu?
Giá sóng nhựa (giá thùng nhựa) dao động từ 75 nghìn đến 784 nghìn đồng/cái, tùy vào kích thước và mẫu loại sóng bít hay sóng đặc. Vui lòng liên hệ Hotline/Zalo 0877 904 787 để biết thêm chi tiết.
Để hiểu rõ hơn về giá, chúng tôi gửi đến quý khách hàng bảng báo giá sóng nhựa thùng nhựa các loại.
Bảng báo giá sóng nhựa, thùng nhựa đặc, sóng bít và sóng hở
Dưới đây là bảng giá thùng nhựa đặc - sóng nhựa bít và thùng nhựa rỗng - sóng nhựa hở:
Tên sản phẩm | Đơn giá VNĐ/Cái |
Sóng nhựa 2 sóng bít (sóng nhựa bít 1T) 610 x 420 x 100mm | 90,000 |
Sóng nhựa 3 sóng bít (sóng nhựa bít 1T5) 610 x 420 x 150mm | 99,100 |
Sóng nhựa 4 sóng bít thấp (sóng nhựa bít 1T9) 610 x 420 x 190mm | 130,184 |
Sóng nhựa 4 sóng bít cao (sóng nhựa bít 2T5) 610 x 420 x 250mm | 155,202 |
Sóng nhựa 4 sóng bít vuông cao 515 x 430 x 225mm | 138,000 |
Sóng nhựa bít có 5 bánh xe 780 x 500 x 430mm | 344,647 |
Sóng nhựa 6 sóng bít nan thưa (sóng nhựa bít 3T1) 610 x 420 x 310mm | 170,959 |
Sóng nhựa 8 sóng bít (sóng nhựa bít 3T9) 610 x 420 x 390mm | 216,952 |
Sóng nhựa 2 Sóng hở (sóng nhựa hở 1T) 610 x 420 x 100mm | 75,932 |
Sóng nhựa 3 Sóng hở (sóng nhựa hơ 1T5) 610 x 420 x 150mm | 90,482 |
Sóng nhựa 4 Sóng hở thấp (sóng nhựa hở 1T9) 610 x 420 x 190mm | 95,139 |
Sóng nhựa 4 Sóng hở cao (sóng nhựa hở 2T5) 610 x 420 x 250mm | 116,084 |
Sóng nhựa 6 Sóng hở (sóng nhựa hở 3T1) 610 x 420 x 310mm | 148,564 |
Sóng nhựa 6 Sóng hở đáy đặc 610 x 420 x 310mm | 189,007 |
Sóng nhựa 8 sóng hở 610 x 420 x 390mm | 167,302 |
Sóng nhựa hở có 2 quai sắt 715 x 470 x 330mm | 211,332 |
Sóng nhựa hở có 5 bánh xe 780 x 500 x 430mm | 262,791 |
Sóng nhựa hở có 08 bánh xe 850 x 630 x 525 mm | Liên hệ |
Thùng nhựa Việt Nhật 610 x 420 x 360mm | 190,852 |
Thùng nhựa đặc TTP334 (TPP334) 330 x 330 x 100mm | 81,130 |
Thùng nhựa đặc TTP331 (TPP331) 500 x 330 x 200mm | 114,497 |
Thùng nhựa TTP332 (TPP332) 500 x 330 x 100mm | 84,017 |
Thùng nhựa 4 bít vuông cao 515 x 430 x 225mm | 138,000 |
Thùng nhựa 8 sóng bít (thùng nhựa đặc 3T9) 610 x 420 x 390 mm | 216,500 |
Thùng nhựa 2 sóng bít (thùng nhựa đặc 1T) 610 x 420 x 100 mm | 90,000 |
Thùng nhựa 6 sóng bít nan thưa (thùng nhựa đặc 3T1) 610 x 420 x 310 mm | 170,000 |
Thùng nhựa 4 sóng bít cao (thùng nhựa đặc 2T5) 610 x 420 x 250 mm | 155,200 |
Thùng nhựa 3 sóng bít (thùng nhựa đặc 1T5) 610 x 420 x 150 mm | 99,000 |
Thùng nhựa 4 sóng bít thấp (thùng nhựa đặc 1T9) 610 x 420 x 190 mm | 130,000 |
Thùng nhựa 7 sóng hở (thùng nhựa rỗng 3T6) 610 x 420 x 360mm | 190,050 |
Thùng nhựa 6 sóng hở đáy đặc (thùng nhựa rỗng 3T1) 610 x 420 x 310mm | 181,000 |
Thùng nhựa 3 sóng hở (thùng nhựa rỗng 1T5) 610 x 420 x 150mm | 90,000 |
Thùng nhựa 2 sóng hở (thùng nhựa rỗng 1T) 610 x 420 x 100mm | 75,000 |
Thùng nhựa 4 sóng hở thấp (thùng nhựa rỗng 1T9) 610 x 420 x 190mm | 95,500 |
Thùng nhựa 8 sóng hở (thùng nhựa rỗng 3T9) 610 x 420 x 390mm | 167,000 |
Thùng nhựa 6 sóng hở (thùng nhựa rỗng 3T1) 610 x 420 x 310mm | 148,000 |
Thùng nhựa 4 sóng hở cao (thùng nhựa rỗng 2T5) 610 x 420 x 250mm | 116,500 |
Thùng nhựa sóng hở có quai 715 x 470 x 330mm | 211,000 |
Thùng nhựa sóng hở có 5 bánh xe 780 x 500 x430mm | 262,000 |
Thùng nhựa sóng bít có 5 bánh xe 780 x 500 x 430 mm | 344,000 |
Sóng nhựa hở có 8 bánh xe 850 x 630 x 525 mm | 784,000 |
Nắp thùng nhựa B7 370 x 280 x 20mm | 26,747 |
Nắp sóng nhựa, nắp thùng nhựa 610 x 420 x 20mm | 46,462 |
Lưu ý: Bảng báo giá trên chưa bao gồm VAT và chi phí vận chuyển. Giá sóng nhựa, thùng nhựa có thể thay đổi tùy vào số lượng.