Gạch bê tông nhẹ là gì?
Gạch bê tông nhẹ còn được gọi là gạch siêu nhẹ là loại gạch không nung, cấu kiện dạng khối của bê tông nhẹ, cấu tạo chứa 70-80% bọt khí hoặc hạt EPS giúp tỷ trọng nhẹ. Chúng có đặc tính chống nóng, chống cháy, cách nhiệt, cách âm, chống nước, chống nấm mốc và trọng lượng nhẹ. Gạch bê tông nhẹ là tên gọi chung của loại gạch bê tông bọt khí, gạch bê tông khí chưng áp AAC, gạch bê tông xốp EPS siêu nhẹ. Thành phần chứa các nguyên vật liệu vô cơ nên chúng không độc hại và rất thân thiện với môi trường, được xem là vật liệu xanh.
Gạch bê tông nhẹ ngày càng trở nên phố biến trong mấy năm gần đây, đồng nghĩa nhu cầu sử dụng chúng tăng lên. Bởi lẽ những ưu điểm nổi trội của gạch bê tông nhẹ mang lại lợi ích trong ngành xây dựng.
Gạch bê tông nhẹ đáp ứng cường độ nén của loại gạch dành cho xây dựng, đồng thời chúng có nhiều đặc tính vượt trội hơn so với gạch đất nung thông thường. Những công trình xây dựng nhà phố cho tới nhà cao tầng, vách ngăn cách âm, tường bao cách nhiệt là ứng dụng phổ biến nhất.
Vậy làm sao để lựa chọn gạch bê tông nhẹ giá rẻ cho công trình xây dựng? làm thế nào có bảng giá chiết khấu cao?
Gạch bê tông nhẹ được phân ra thành từng loại như gạch bê tông bọt khí (gạch bê tông bọt), gạch bê tông khí chưng áp (gạch AAC), và gạch bê tông nhẹ EPS (gạch xốp EPS). Nên giá của chúng cũng được phân theo từng loại tương ứng.
Gạch bê tông nhẹ giá bao nhiêu?
Giá gạch bê tông nhẹ dao động từ 11,300 VNĐ đến 75,000 VNĐ/viên, tùy vào kích thước viên gạch AAC, gạch xốp EPS, gạch bọt khí. Vui lòng liên hệ Hotline/Zalo 0877 904 787 để biết thêm chi tiết.
Để hiểu sâu hơn về báo giá gạch bê tông nhẹ, công ty cung cấp bảng báo giá gạch bê tông khí chưng áp AAC, gạch bê tông xốp EPS và gạch bê tông bọt khí phục vụ cho công trình xây dựng.
Bảng báo giá gạch bê tông nhẹ, bê tông khí chưng áp gạch AAC, gạch bê tông xốp EPS và gạch bê tông bọt khí
TÊN SẢN PHẨM | ĐƠN GIÁ/m3 | Viên/m3 | Số lượng áp dụng |
Gạch bê tông nhẹ AAC 600 x 200 x 75 mm 3.0Mpa | 1,750,000 vnđ | 112 viên | 10m3 |
Gạch bê tông nhẹ AAC 600 x 200 x 100 mm 3.0Mpa | 1,660,000 vnđ | 83 viên | 10m3 |
Gạch bê tông nhẹ AAC 600 x 200 x 150 mm 3.0Mpa | 1,660,000 vnđ | 56 viên | 10m3 |
Gạch bê tông nhẹ AAC 600 x 200 x 200 mm 3.0Mpa | 1,660,000 vnđ | 41 viên | 10m3 |
Gạch bê tông nhẹ AAC 600 x 300 x 75 mm 3.0Mpa | 1,660,000 vnđ | 75 viên | 10m3 |
Gạch bê tông nhẹ AAC 600 x 300 x 100 mm 3.0Mpa | Liê hệ | 55 viên | 10m3 |
Gạch bê tông nhẹ AAC 600 x 300 x 150 mm 3.0Mpa | Liê hệ | 37 viên | 10m3 |
Gạch bê tông nhẹ AAC 600 x 300 x 200 mm 3.0Mpa | 1,660,000 vnđ | 27 viên | 10m3 |
Gạch bê tông bọt CLC 400 x 200 x 100 mm | 1,750,000 vnđ | 125 viên | 10m3 |
Gạch bê tông bọt khí 400 x 200 x 100 mm | 1,750,000 vnđ | 125 viên | 10m3 |
Gạch bê tông bọt khí + EPS 400 x 200 x 100 mm | 1,750,000 vnđ | 125 viên | 10m3 |
Gạch bê tông bọt khí + EPS 600 x 200 x 150 mm | 1,750,000 vnđ | 56 viên | 10m3 |
Gạch bê tông khí chưng áp 600 x 200 x 75 mm 5.0Mpa | Liê hệ | 112 viên | 10m3 |
Gạch bê tông khí chưng áp 600 x 200 x 100 mm 5.0Mpa | Liê hệ | 83 viên | 10m3 |
Gạch bê tông khí chưng áp 600 x 200 x 150 mm 5.0Mpa | Liê hệ | 56 viên | 10m3 |
Gạch bê tông khí chưng áp 600 x 200 x 200 mm 5.0Mpa | Liê hệ | 41 viên | 10m3 |
Gạch bê tông khí chưng áp 600 x 200 x 75 mm 7.0Mpa | Liê hệ | 112 viên | 10m3 |
Gạch bê tông khí chưng áp 600 x 200 x 100 mm 7.0Mpa | 2,650,000 vnđ | 83 viên | 10m3 |
Gạch bê tông khí chưng áp 600 x 200 x 150 mm 7.0Mpa | Liê hệ | 56 viên | 10m3 |
Gạch bê tông khí chưng áp 600 x 200 x 200 mm 7.0Mpa | Liê hệ | 41 viên | 10m3 |
Gạch bê tông xốp EPS 400 x 200 x 100 mm | Liê hệ | 125 viên | 10m3 |
Gạch bê tông xốp EPS 600 x 200 x 150 mm | Liê hệ | 56 viên | 10m3 |
Gạch bê tông xốp EPS 400 x 200 x 75 mm | Liê hệ | 83 viên | 10m3 |
Gạch bê tông xốp EPS 600 x 200 x 200 mm | Liê hệ | 41 viên | 10m3 |
Gạch AAC DEMI E-Block 300 x 200 x 75 mm | 7,196 vnđ | 222 viên | 10m3 |
Gạch AAC DEMI E-Block 300 x 200 x 100 mm | 9,994 vnđ | 166 viên | 10m3 |
Gạch AAC DEMI E-Block 300 x 200 x 150 mm | 14,991 vnđ | 111 viên | 10m3 |
Gạch AAC DEMI E-Block 300 x 200 x 200 mm | 19,988 vnđ | 83 viên | 10m3 |
Gạch AAC DEMI E-Block 300 x 300 x 75 mm | 10,993 vnđ | 148 viên | 10m3 |
Gạch AAC DEMI E-Block 300 x 300 x 80 mm | 11,913 vnđ | 138 viên | 10m3 |
Gạch AAC DEMI E-Block 300 x 300 x 90 mm | 13,152 vnđ | 123 viên | 10m3 |
Gạch AAC DEMI E-Block 300 x 300 x 100 mm | 14,991 vnđ | 111 viên | 10m3 |
Gạch AAC DEMI E-Block 300 x 300 x 150 mm | 22,087 vnđ | 74 viên | 10m3 |
Gạch AAC DEMI E-Block 300 x 300 x 200 mm | 29,982 vnđ | 54 viên | 10m3 |
Gạch AAC U-EBlock 600 x 200 x 100 mm | 1,750,000 vnđ | 83 viên | 10m3 |
Gạch AAC U-EBlock 600 x 200 x 150 mm | 1,750,000 vnđ | 56 viên | 10m3 |
Gạch AAC U-EBlock 600 x 200 x 200 mm | 1,750,000 vnđ | 41 viên | 10m3 |
Gạch AAC U-EBlock 600 x 300 x 100 mm | 1,750,000 vnđ | 55 viên | 10m3 |
Gạch AAC U-EBlock 600 x 300 x 150 mm | Liê hệ | 37 viên | 10m3 |
Gạch AAC U-EBlock 600 x 300 x 200 mm | Liê hệ | 27 viên | 10m3 |
Bảng giá gạch bê tông nhẹ chưa bao gồm VAT và phí vận chuyển.
Mua gạch bê tông nhẹ được vận chuyển như thế nào?
Gạch bê tông nhẹ hay gạch siêu nhẹ được sắp xếp trên các pallet, quấn mang PE và được thắt chặt bằng dây nhựa PVC hoặc vật liệu thích hợp khác, nhằm đảm bảo chất lượng của gạch. Sản phẩm gạch bê tông nhẹ được vận chuyển bằng các phương tiện thích hợp, đảm bảo không bị ướt và các tác động gây sứt mẻ hoặc ảnh hưởng đến chất lượng.